QUY TRÌNH QUẢN LÝ –
VẬN HÀNH - TÒA NHÀ |
|||
I. NỘI QUY
|
|||
- NỘI QUY TÒA NHÀ |
|||
- NỘI QUY TẦNG HẦM |
|||
- PCCC - 22 kỹ năng pccc, 08 kỹ năng chữa cháy, 21 kỹ năng thoát nạn |
|||
II. SỔ TAY |
|||
III. MÔ TẢ CÔNG VIỆC CỦA BAN QUẢN
LÝ a |
|||
1 |
|
- Mô tả
công việc của Ban Quản Lý |
1/a
– 4/a |
2 |
|
- Mô tả
công việc nhân viên Hành Chánh kiêm Kế
Toán |
5/a
– 7/a |
3 |
|
- Mô tả
công việc của nhân viên Tiếp Tân |
8/a
– 10/a |
IV. QUY CHẾ PHỐI HỢP - CÔNG TY
b |
|||
1 |
|
- Quy
chế phối hợp |
1/b
– 19/b |
V.
QUY TRÌNH PHỐI HỢP THU PHÍ DỊCH VỤ c |
|||
1 |
|
- Quy trình phối hợp thu phí - Chủ Đầu Tư |
1/c
- 3/c |
2 |
|
- Quy trình thu phí dịch vụ |
4/c
– 7/c |
Biểu
mẫu 1 |
Checklist chỉ số điện nước |
8/c |
|
Biểu
mẫu 2 |
Thông báo nhắc nhở thanh toán phí (lần 1) |
9/c |
|
Biểu
mẫu 3 |
Thông báo nhắc nhờ thanh toán phí (lần 2) |
10/c |
|
Biểu
mẫu 4 |
Biên bản sự việc |
11/c |
|
Biểu
mẫu 5 |
Bảng tống hợp tăng giảm
xe tháng |
12/c |
|
Biểu
mẫu 6 |
Báo cáo tình hình sử
dụng phiếu giữ xe lượt |
13/c |
|
Biểu
mẫu 7 |
Báo cáo tình hình sử dụng phiếu giữ xe tháng |
14/c |
|
Biểu
mẫu 8 |
Báo cáo tình hình sử dụng phiếu thu |
15/c |
|
Biểu mẫu 9 |
Báo cáo thu phí quản lý |
16/c
– 17/c |
|
Biểu mẫu 10 |
Phiếu thông báo thanh toán |
18/c |
|
Biểu mẫu 11 |
Phiếu thu |
19/c |
|
VI. QUY TRÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG PHÒNG TIỆN ÍCH d |
|||
1 |
|
- Quy trình đăng ký sử dụng phòng tiện ích |
1/d
– 3/d |
Biểu
mẫu 1 |
Phiếu đăng ký sử dụng phòng tiện ích |
4/d
– 5/d |
|
Biểu
mẫu 2 |
Biên bản bàn giao phòng tiện ích |
6/d |
|
Biểu
mẫu 3 |
Biên bản nghiệm thu phòng tiện ích |
7/d |
|
Biểu
mẫu 4 |
Sổ theo dõi phòng tiện ích |
8/d |
|
VII. NỘI QUY TỔ BẢO VỆ e |
|||
1 |
|
- Nội quy tổ bảo vệ |
1/e – 3/e |
Biểu
mẫu 1 |
Biên bản giao ca |
4/e – 5/e |
|
Biểu
mẫu 2 |
Sổ giao ca của bộ phận bảo vệ |
6/e |
|
Biểu
mẫu 3 |
Nội quy tổ bảo vệ |
7/e – 8/e |
|
VIII. QUY ĐỊNH TUẦN TRA CỦA BỘ PHẬN BẢO
VỆ f |
|||
1 |
|
- Quy định tuần tra bộ phận bảo vệ |
1/f
-2/f |
Biểu
mẫu 1 |
Biên bản sự việc |
3/f |
|
Biểu
mẫu 2 |
Kế hoạch tuần tra |
4/f |
|
Biểu
mẫu 3 |
Phiếu tuần tra tình hình an ninh |
5/f |
|
IX. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ DỤNG CỤ BẢO
VỆ g |
|||
1 |
|
- Quy định quản lý dụng cụ bảo vệ |
1/g
– 2/g |
Biểu
mẫu 1 |
Biên bản giao ca |
3/g
– 4/g |
|
Biểu
mẫu 2 |
Biên bản kiểm tra định kỳ dụng cụ bảo vệ |
5/g |
|
Biểu
mẫu 3 |
Phiếu yêu cầu cung cấp dụng cụ trang thiết bị |
6/g |
|
X.
QUY TRÌNH THEO DÕI TÀI SẢN – HÀNG HÓA RA
VÀO h |
|||
1 |
|
- Quy trình kiểm soát hàng hóa, tài sản ra vào |
1/h
-4/h |
Biểu
mẫu 1 |
Phiếu đăng ký sử dụng thang máy |
5/h |
|
Biểu
mẫu 2 |
Phiếu đăng ký chuyển vật tư – thiết bị |
6/h |
|
Biểu
mẫu 3 |
Phiếu vận chuyển tài sản hàng hóa ra khỏi
|
7/h |
|
Biểu
mẫu 4 |
Sổ theo dõi tài sản, hàng hóa, trang
thiết bị ra vào |
8/h |
|
XI. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT KHÁCH RA VÀO i |
|||
1 |
|
- Quy trình kiểm soát khách ra vào |
1/i
– 4/i |
Biểu
mẫu 1 |
Danh sách công nhân nhà thầu |
5/i |
|
Biểu
mẫu 2 |
Danh sách khách hàng |
6/i |
|
Biểu
mẫu 3 |
Sổ theo dõi ra vào dành cho khách |
7/i |
|
Biểu
mẫu 4 |
Thẻ ra vào dành cho khách
và nhà thầu |
8/i |
|
XII. QUY TRÌNH GIỮ XE j |
|||
1 |
|
- Quy trình giữ xe thông
minh |
1/j
– 7/j |
Biểu
mẫu 1 |
Phiếu đăng ký gửi xe tháng |
8/j
– 9/j |
|
Biểu
mẫu 2 |
Phiếu đề nghị đổi thẻ xe |
10/j |
|
Biểu
mẫu 3 |
Phiếu đề nghị hủy đăng ký
gửi xe |
11/j |
|
Biểu
mẫu 4 |
Biên bản mất
thẻ giữ xe |
12/j |
|
Biểu
mẫu 5 |
Biên bản mất xe |
13/j |
|
Biểu
mẫu 6 |
Sổ giao ca bộ phận giữ xe |
14/j |
|
Biểu
mẫu 7 |
Sổ quản lý thẻ xe lượt |
15/j |
|
Biểu
mẫu 8 |
Sổ quản lý thẻ xe tháng |
16/j |
|
Biểu
mẫu 9 |
Bảng tổng hợp đăng ký gửi xe tháng |
17/j |
|
Biểu
mẫu 10 |
Bảng tổng hợp gửi hủy đổi xe |
18/j |
|
Biểu
mẫu 11 |
Thẻ xe thông minh |
19/j |
|
XIII.
QUY TRÌNH ỨNG PHÓ TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP k |
|||
1 |
|
- Quy trình ứng phó tình huống khẩn cấp |
1/k
– 14/k |
Biểu
mẫu 1 |
Danh sách nhân viên có mặt tại điểm tập
kết |
15/k |
|
Biểu
mẫu 2 |
Biên bản sự việc |
16/k |
|
Biểu
mẫu 3 |
Thông tin chính xác cần cung cấp |
17/k |
|
2 |
|
- Phương pháp phối hợp ứng phó trong các
tình huống khẩn cấp |
18/k
– 27/k |
XIV. QUY TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ GÂY MẤT AN NINH
TRẬT TỰ l |
|||
1 |
|
- Quy trình xử lý sự cố gây mất an ninh
trật tự |
1/l – 4/l |
Biểu
mẫu 1 |
Biên bản sự việc |
5/l |
|
XV. QUY TRÌNH XỬ LÝ NHẮC NHỞ HÀNH VI ẢNH
HƯỞNG SINH HOẠT m |
|||
1 |
|
- Quy trình xử lý nhắc nhở hành vi gây ảnh hưởng đến sinh
hoạt của tiện ích khách hàng |
1/m
– 4/m |
Biểu
mẫu 1 |
Sổ ghi nhận thông tin |
5/m |
|
Biểu
mẫu 2 |
Phiếu xác nhận thông tin |
6/m
– 7/m |
|
Biểu
mẫu 3 |
Biên bản đánh giá kết quả giải quyết sự
việc |
8/m |
|
Biểu
mẫu 4 |
Biên bản ghi nhận sự việc |
9/m |
|
XVI. QUY
TRÌNH ĐÁNH GIÁ SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG n |
|||
1 |
|
- Quy trình đánh giá sự thỏa mãn của khách
hàng |
1/n-
6/n |
Biểu
mẫu 1 |
Phiếu thu thập ý kiến khách hàng về dịch
vụ quản lý |
7/n
– 9/n |
|
Biểu
mẫu 2 |
Bảng tổng hợp ý kiến khách hàng về dịch
vụ quản lý |
10/n
– 12/n |
|
XVII. QUY
TRÌNH KIỂM SOÁT CÔNG VIỆC& ĐÁNH GIÁ BỘ PHẬN VỆ SINH o |
|||
1 |
|
- Quy trình kiểm soát công việc và đánh giá
bộ phận vệ sinh |
1/o
– 5/o |
Biểu
mẫu 1 |
Kế hoạch giám sát vệ sinh |
6/o
– 8/o |
|
Biểu
mẫu 2 |
Biên bản kiểm tra vệ sinh hằng ngày |
9/o
– 10/o |
|
Biểu
mẫu 3 |
Biên bản kiểm tra vệ sinh hằng tuần |
11/o
– 12/o |
|
Biểu
mẫu 4 |
Báo cáo tổng hợp tình hình vệ sinh tháng |
13/o |
|
Biểu
mẫu 5 |
Phiếu kiểm tra vệ sinh nhà vệ sinh công
cộng |
14/o |
|
Biểu
mẫu 6 |
Phiếu theo dõi vệ sinh tầng hầm |
15/o |
|
Biểu
mẫu 7 |
Phiếu kiểm tra vệ sinh các
tầng |
16/o |
|
XVIII. QUY TRÌNH THI CÔNG
p |
|||
1 |
|
- Quy trình theo dõi sửa chữa mặt
bằngbảo hành và sau bảo hành |
1/p
– 5/p |
Biểu
mẫu 1 |
Phiếu yêu cầu sửa chữa bảo hành |
6/p |
|
Biểu
mẫu 2 |
Phiếu đề nghị bảo hành |
7/p |
|
Biểu
mẫu 3 |
Phương án sửa chữa |
8/p |
|
Biểu
mẫu 4 |
Thông báo sửa chữa |
9/p |
|
Biểu
mẫu 5 |
Biên bản nghiệm thu sửa chữa theo phiếu
yêu cầu sửa chữa |
10/p
- 11/p |
|
Biểu
mẫu 6 |
Biên bản nghiệm thu sửa chữa theo yêu cầu
chủ đầu tư |
12/p
– 13/p |
|
Biểu
mẫu 7 |
Sổ theo dõi sửa chữa |
14/p |
|
Biểu
mẫu 8 |
Phiếu giám sát thi công 1 |
15/p |
|
Biểu
mẫu 9 |
Phiếu giám sát thi công 2 |
16/p |
|
Biểu
mẫu 10 |
Biên bản sự việc |
17/p |
|
Biểu
mẫu 11 |
Kế hoạch bảo dưỡng |
18/p |
|
2 |
|
- Quy trình theo dõi
thi công khu công cộng |
19/p
– 23/p |
Biểu
mẫu 1 |
Bàn giao tiền cọc |
24/p |
|
Biểu
mẫu 2 |
Cam kết cho nhà thầu |
25/p |
|
Biểu
mẫu 3 |
Kế hoạch thi công |
26/p |
|
Biểu
mẫu 4 |
Bản xác nhận chỉ số điện |
27/p |
|
Biểu
mẫu 5 |
Phiếu tạm nhập tái xuất |
28/p |
|
Biểu
mẫu 6 |
Đăng ký danh sách công nhân thi công |
29/p |
|
Biểu
mẫu 7 |
Đăng ký sử dụng thang máy |
30/p |
|
Biểu
mẫu 8 |
Giám sát thi công |
31/p |
|
Biểu
mẫu 9 |
Hoàn tất thi công |
32/p |
|
Biểu
mẫu 10 |
Biên bản nghiệm thu |
33/p |
|
Biểu
mẫu 11 |
Biên bản hoàn công |
34/p |
|
XIX. QUY TRÌNH XỬ LÝ KHIẾU NẠI KHÁCH HÀNG q |
|||
|
- Quy trình xử lý khiếu nại
thắc mắc của khách hàng |
1/q
– 5/q |
|
Biểu
mẫu 1 |
Phiếu ghi nhận khiếu nại khách hàng |
6/q |
|
Biểu
mẫu 2 |
Thư trả lời khiếu nại khách hàng |
7/q |
|
Biểu
mẫu 3 |
Bảng tổng hợp ý kiến khách hàng |
8/q
– 9/q |
|
Biểu
mẫu 4 |
Biên bản đánh giá kết quả giải quyết sự
việc |
10/q |
|
Biểu
mẫu 5 |
Sổ theo dõi xử lý khiếu nại thắc mắc
khách hàng. |
11/q |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
No comments:
Post a Comment